Tài liệu hướng dẫn kết nối API ProxyV6

Danh sách các API

user-info: Lấy thông tin người dùng
list-price: Lấy bảng giá của hệ thống
list-country: Lấy danh sách các quốc gia
list-proxy: Lấy danh sách các proxy đã mua
buy-proxy: Mua proxy
proxy-detail: Lấy chi tiết thông tin một proxy
update-list-proxy: Cập nhật thông tin của một danh sách proxy
check-list-proxy: Kiểm tra proxy còn hoạt động hay không
renew-list-proxy: Gia hạn danh sách proxy
list-message: Lấy danh sách mô tả các message trả về của hệ thống
update-reset-ip-type: Cấu hình chế độ đổi ip cho proxy động (đổi ip động thủ công hoặc đổi ip động tự động)
reset-ip-manual: Đổi ip của proxy động thủ công, chỉ áp dụng cho proxy động đã kích hoạt đổi ip thủ công, phương thức POST
reset-ip-manual: Đổi ip của proxy động thủ công, chỉ áp dụng cho proxy động đã kích hoạt đổi ip thủ công, phương thức GET
get-change-ip-status: Kiểm tra proxy đã được đổi ip thành công hay chưa
reset-list-ip-manual: Đổi ip của danh sách proxy động thủ công, chỉ áp dụng cho những proxy động đã kích hoạt đổi ip thủ công, phương thức POST
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: result
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API user-info

Dùng để để lấy thông tin người dùng: số dư, tình trạng, email
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/user-info?api_key=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“balance”: 1000000,
“active”: true,
“email”: “tranquang****@gmail.com”
}
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API list-price

Dùng để lấy bảng giá của hệ thống
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/list-price?api_key=xxx&proxy_type=1

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_type: Loại proxy của hệ thống, trong đó proxy_type=1 là static proxy, proxy_type=2 là rotating proxy
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: [
{
“price”: 1000,
“period”: 3
}
]
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API list-country

Dùng để lấy danh sách các quốc gia mà hệ thống cung cấp proxy
Markdown
Copier
https://api.proxyv6.net/api/list-country?api_key=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: [
{
“name”: “Viet Nam”,
“code”: “VN”
},
{
“name”: “United States”,
“code”: “US”
}
]
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API buy-proxy

Dùng để mua proxy
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/buy-proxy?api_key=xxx&proxy_type=x

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_type: Loại proxy của hệ thống, trong đó proxy_type=1 là static proxy, proxy_type=2 là rotating proxy
Body
JSON
Copier
{
“count”: 0,
“period”: 0,
“country”: “string”
}

count: Số lượng proxy cần mua
period: Thời gian cần mua, được định nghĩa trong bảng giá
country: Coutry code của quốc gia muốn mua, được định nghĩa trong danh sách country
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: [
{
“ip”: “xxx:6a40:2000:244:1c73:xxx:xxx:xxx”,
“host”: “xx.3xx.244.xxx”,
“port”: 491xx,
“username”: “user4xxx”,
“password”: “xuds62vlZW”,
“id”: “6094c4cbf267e4581de16de9”
}
]
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API list-proxy

Dùng để lấy danh sách các proxy đã mua của hệ thống
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/list-proxy?api_key=xxx&proxy_type=1&limit=25&page=1

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_type: Loại proxy của hệ thống, trong đó proxy_type=1 là static proxy, proxy_type=2 là rotating proxy
limit: Giới hạn số lượng trả về trong một lần request, mặc định là 25
page: Chọn page muốn lấy danh sách, mặc định là 1
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“page”: 1,
“total”: 1,
“totalInList”: 1,
“data”: [
{
“username”: “user49xxx”,
“password”: “pDwjL0xxx”,
“host”: “157.90.xxx.xx”,
“port”: 4917x,
“ip”: “2a01:4f8:c010:6180:543e:9fba:xxx:xxx”,
“id”: “6093aceef267e4581dexxxx”,
“autoRenew”: true,
“comment”: “for VN”,
“expiresIn”: 1620549998,
“period”: 3,
“authIp”: “171.240.xxx.xxx”
}
]
}
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API proxy-detail

Dùng để lấy thông tin chi tiết của một proxy, theo proxy id
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/proxy-detail?api_key=xxx&proxy_id=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_id: Id của proxy
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“username”: “user49xxx”,
“password”: “pDwjLxxx”,
“host”: “157.90.xxx.xx”,
“port”: 4xxx,
“ip”: “2a01:4f8:c010:6180:543e:xxx:xxx:xxx”,
“id”: “6093aceef267e4581dxxxc”,
“autoRenew”: true,
“comment”: “strxxx”,
“expiresIn”: 16205xxx,
“period”: 3,
“authIp”: “171.240.xxx.xxx”
}
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API update-list-proxy

Dùng để cập nhật thông tin của danh sách proxy
JSON
Copier
https://api.proxyv6.net/api/update-list-proxy?api_key=xxx&proxy_id=xxx

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_type: Loại proxy của hệ thống, trong đó proxy_type=1 là static proxy, proxy_type=2 là rotating proxy
Body
JSON
Copier
{
“listProxyId”: [
“string”
],
“comment”: “string”,
“autoRenew”: true,
“interval”: 0,
“authIp”: [
“string”
]
}

listProxyId: Danh sách proxy id cần cập nhật
comment: Nội dung comment
autoRenew: Bật/tắt tính năng tự động gia hạn
interval: Cập nhật thời gian đổi ip (dành cho rotating proxy)
authIp: Cập nhật tính năng truy cập proxy bằng ip người dung
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API check-list-proxy

Dùng để kiểm tra danh sách proxy còn hoạt động hay không
Markdown
Copier
https://api.proxyv6.net/api/check-list-proxy?api_key=xxx

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Body
JSON
Copier
{
“proxies”: [
“string”
]
}

proxies: Danh sách proxy cần kiểm tra
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“success”: [
“userxxx:[email protected]:49xxx”
],
“error”: []
}
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API renew-list-proxy

Dùng để gia hạn thời gian sử dụng cho danh sách proxy
JSON
Copier
https://api.proxyv6.net/api/renew-list-proxy?api_key=xxx&proxy_type=x

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
proxy_type: Loại proxy của hệ thống, trong đó proxy_type=1 là static proxy, proxy_type=2 là rotating proxy
Body
JSON
Copier
{
“listProxyId”: [
“string”
],
“period”: 0
}

listProxyId: Danh sách proxy id cần cập nhật
period: Thời gian muốn gia hạn (Lưu ý thời gian phải trùng khớp với thời gian trong bảng giá)
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: [
{
“renew”: 3,
“autoRenew”: true,
“boughtProxyStatus”: 1,
“comment”: “string”,
“userId”: “6083b7c11f1817xxx”,
“proxyId”: “60926de1c00e41569xxx”,
“orderId”: “6093aceef267e4581dxxx”,
“expiresIn”: 162080xxx,
“period”: 3,
“price”: 1000,
“serverType”: 1,
“__v”: 0,
“listIp”: “171.240.xxx.xxx”,
“id”: “6093aceef267e458xxx”
}
]
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}

API reset-ip-manual (POST)

Dùng để đổi ip của proxy động đã được kích hoạt đổi ip thủ công
JavaScript
Copier
https://api.proxyv6.net/api/resetipmanual?api_key=xxx

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Body
JSON
Copier
{
“host”: “string”,
“port”: 0
}

Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“boughtProxyStatus”: 1,
“comment”: “”,
“resetIpManual”: true,
“_id”: “60c70ffbba2efa3708d97f1a”,
“userId”: “607fb667479xxxxxxxxx”,
“proxyId”: “60c5a7564c1123xxxxxx”,
“orderId”: “60c70ffbba2efa37xxxxx”,
“expiresIn”: 1623917691,
“period”: 3,
“price”: 1200,
“serverType”: 2,
“interval”: 5,
“resetIpStatus”: “processing”,
“resetIpTime”: 1623663685,
“resetIpSuccessAt”: 1623661231006,
“id”: “60c70ffbba2efa3708d97f1a”
}
}

API update-reset-ip-type

Cấu hình chế độ đổi ip cho proxy động (đổi ip động thủ công hoặc đổi ip động tự động)
JSON
Copier
https://api.proxyv6.net/api/update-reset-ip-type?api_key=xxx

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Body
JavaScript
Copier
{
“proxies”: [
{
“host”: “xxxx”,
“port”: xxx
}
],
“resetIpType”: 1 // 1: auto, 2: manual
}

Trong đó, resetIpType là chế độ đổi ip mà người dùng muốn cài đặt. resetIpType =1 là chế độ đổi ip tự động, resetIpType = 2 là chế độ đổi ip thủ công

API reset-ip-manual (GET)

Dùng để đổi ip của proxy động đã được kích hoạt đổi ip thủ công
JavaScript
Copier
https://api.proxyv6.net/api/resetipmanual?api_key=xxx&host=xxx&port=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
host: Host của proxy
port: Port của proxy
Kết quả trả về khi thành công
JavaScript
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: {
“boughtProxyStatus”: 1,
“comment”: “”,
“resetIpManual”: true,
“_id”: “60c70ffbba2efa3708d97f1a”,
“userId”: “607fb667479xxxxxxxxx”,
“proxyId”: “60c5a7564c1123xxxxxx”,
“orderId”: “60c70ffbba2efa37xxxxx”,
“expiresIn”: 1623917691,
“period”: 3,
“price”: 1200,
“serverType”: 2,
“interval”: 5,
“resetIpStatus”: “processing”,
“resetIpTime”: 1623663685,
“resetIpSuccessAt”: 1623661231006,
“id”: “60c70ffbba2efa3708d97f1a”
}
}

Sau khi request thành công, dữ liệu trả về resetIpStatus = “processing” là proxy đang tiến hành đổi ip.
Dùng api get-change-ip-status để kiểm tra tình trạng đổi ip.

API get-change-ip-status

Kiểm tra proxy đã được đổi ip thành công hay chưa
JavaScript
Copier
https://api.proxyv6.net/api/getchangeipstatus?api_key=xxx&host=xxx&port=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
host: Host của proxy
port: Port của proxy

API reset-list-ip-manual

Đổi ip của danh sách proxy động thủ công, chỉ áp dụng cho những proxy động đã kích hoạt đổi ip thủ công
JavaScript
Copier
https://api.proxyv6.net/api/resetlistipmanual?api_key=xxx

Method: POST
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Body
JSON
Copier
{
“proxies”: [
{
“host”: “string”,
“port”: 0
}
]
}

Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”
}

API list-message

Dùng để lấy danh sách mã code của hệ thống
Markup
Copier
https://api.proxyv6.net/api/list-message?api_key=xxx

Method: GET
Query string
api_key: Api key cá nhân của người dùng
Kết quả trả về khi thành công
JSON
Copier
{
“message”: “SUCCESS”,
“data”: [
{
“USERNAME_NOT_EXISTS”: “Người dùng không tồn tại”,
“UNKNOW_ERROR”: “Có Lỗi Xảy Ra”,
“SUCCESS”: “Thành Công”,
“UPDATE_SUCCESS”: “Cập Nhật Thành Công”,
“REMOVE_SUCCESS”: “Xóa Thành Công”,
“BANK_ERROR”: “Tài Khoản Người Nhận Có Lỗi Xảy Ra”,
“UPDATE_USER_SUCCESS”: “Cập Nhật Thông Tin Người Dùng Thành Công”,
“CREATE_ADMIN_SUCCESS”: “Tạo Người Quản Lí Thành Công”,
“CREATE_ACCOUNT_SUCCESS”: “Đăng Kí Tài Khoản Thành Công”,
“INVALID_TOKEN”: “Mã Đăng Nhập Không Hợp Lệ”,
“TOKEN_EXPIRED”: “Phiên Đăng Nhập Đã Hết Hạn”,
“REGISTER_SUCCESS”: “Đăng Kí Thành Công”,
“LOGIN_SUCCESS”: “Đăng Nhập Thành Công”,
“WRONG_PASSWORD”: “Mật Khẩu Không Chính Xác”,
“MISS_PASSWORD”: “Vui Lòng Nhập Mật Khẩu”,
“USERNAME_BANNED”: “Tài Khoản Của Bạn Đã Bị Cấm”,
“NOT_VERIFY_MAIL”: “Bạn Chưa Xác Thực Email, Vui Lòng Xác Thực Email Để Tiếp Tục”,
“USER_EXISTS”: “Người Dùng Đã Tồn Tại”,
“NOT_HAVE_TRANSACTION”: “Giao Dịch Không Tồn Tại”,
“TOPUP_SUCCESS”: “Đã Nạp Tài Khỏan Thành Công”,
“DELETE_ADMIN_SUCCESS”: “Xóa Quản Trị Viên Thành Công”,
“NOT_BUY_FEATURE”: “Vui Lòng Mua Gói Để Sử Dụng Dịch Vụ”,
“RENEW_ACCOUNT”: “Vui Lòng Gia Hạn Tài Khoản”,
“RENEW_ACCOUNT_SUCCESS”: “Gia Hạn Tài Khoản Thành Công”,
“NOT_EXPIRE”: “Tài Khoản Chưa Hết Hạn”,
“NOT_ENOUGH_MONEY”: “Tài Khoản Không Đủ. Vui Lòng Nạp Tiền”,
“WRONG_CODE”: “Mã Đăng Kí Không Chính Xác”,
“RECEIVE_CODE”: “Vui Lòng Nhận Mã Trước”,
“VERIFY_EMAIL_FAIL”: “Xác Thực Email Không Thành Công, Vui Lòng Đăng Kí Lại”,
“VERIFY_EMAIL_FAIL_EXP”: “Mã Xác Thực Email Đã Hết Hạn, Vui Lòng Đăng Kí Lại”,
“VERIFY_EMAIL_SUCCESS”: “Xác Thực Email Thành Công”,
“VERIFY_EMAIL_ALREADY”: “Email Đã Được Xác Thực Trước Đây”,
“SERVER_EXISTS”: “Server Đã Tồn Tại”,
“SERVER_NOT_EXISTS”: “Server Không Tồn Tại”,
“CREATE_SUCCESS”: “Thêm Server Thành Công”,
“CANT_NOT_CONNECT”: “Không Thể Kết Nối Với Server”,
“CALL_UPDATE_SUCCESS”: “Yêu Cầu Cập Nhật Server Thành Công”,
“DELETE_SUCCESS”: “Xóa Server Thành Công”,
“CREATE_ORDER_SUCCESS”: “Tạo Đơn Hàng Thành Công”,
“ORDER_NOT_EXIST”: “Đơn Hàng Không Tồn Tại”,
“UPDATE_ORDER_SUCCESS”: “Cập Nhật Đơn Hàng Thành Công”,
“ORDER_EXPIRED”: “Đơn Hàng Đã Hết Hạn”,
“PROXY_NOT_EXISTS”: “Proxy Không Tồn Tại”,
“PROXY_NOT_VALID”: “Proxy Không Không Hợp Lệ”,
“NOT_ENOUGT_PROXY”: “Không Đủ Số Lượng Proxy”,
“RENEW_PROXY_SUCCESS”: “Gia Hạn Proxy Thành Công”,
“UPDATE_PROXY_SUCCESS”: “Cập Nhật Proxy Thành Công”,
“TURN_ON_AUTORENEW_SUCCESS”: “Bật Tự Động Gia Hạn Thành Công”,
“TURN_OFF_AUTORENEW_SUCCESS”: “Tắt Tự Động Gia Hạn Thành Công”,
“PRICE_ALREADY_EXISTS”: “Giá Đã Tồn Tại”,
“PRICE_NOT_EXISTS”: “Giá Không Tồn Tại”,
“CREATE_PRICE_SUCCESS”: “Tạo Giá Thành Công”,
“UPDATE_PRICE_SUCCESS”: “Cập Nhật Giá Thành Công”,
“DELETE_PRICE_SUCCESS”: “Xoá Giá Thành Công”,
“CREATE_SETTING_SUCCESS”: “Tạo Cài Đặt Thành Công”,
“UPDATE_SETTING_SUCCESS”: “Cập Nhật Cài Đặt Thành Công”,
“DELETE_SETTING_SUCCESS”: “Xoá Cài Đặt Thành Công”,
“INVALID_COUNTRY”: “Quốc Gia Không Hợp Lệ”,
“ADMIN”: “Vui Lòng Liên Hệ Admin”
}
]
}

Kết quả trả về khi thất bại
JSON
Copier
{
“error”: true,
“message”: “ERROR_CODE”
}